Danh sách nhận tài trợ

Danh sách nhận tài trợ

DANH SÁCH ĐÃ NHẬN TÀI TRỢ CỦA HỘI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN

I – Quỹ đền ơn đáp nghĩa : ( Mẹ Việt Nam Anh Hùng và Gia đình liệt sỹ )

 

TT

Họ và Tên

Địa chỉ

Điện thoại

Số tiền (đồng )

1

Trần Thị Trang
(Nhà có 4 Liệt sỹ)

Phòng 214 C3 – P.Quang Trung – TP Vinh

 Xây nhà Tình Nghĩa

65.000.000

2

Nguyễn Thị Hai

Phường Lê Mao – TP Vinh

 

3.000.000

3

Lê Thị Xân

Phường Hà Huy Tập –TP Vinh

 

3.000.000

4

Nguyễn Thị Tình

Nghi Hoa -Nghi Lộc

 

3.000.000

5

Thái Thị Kính

Nghi Vạn – Nghi Lộc

 

3.000.000

6

Kiều Thị Lan

Nghi Long – Nghi Lộc

 

3.000.000

7

Hoàng Thị Thanh

Nghi Xuân – Nghi Lộc

 

3.000.000

8

Hồ Thị Đức

Hội Sơn – Anh Sơn

 

3.000.000

9

Nguyễn Thị Thạnh

Thị Trấn Anh Sơn – Huyện Anh Sơn

 

3.000.000

10

Hoàng Thị Hán

Diễn Phú – Diễn Châu

 

3.000.000

11

Cao Thị Nhỏ

Diễn Thọ – Diễn Châu

 

3.000.000

12

Đồng Thị Doãn

Diễn Thọ – Diễn Châu

 

3.000.000

13

Phạm Thị Túy

Diễn Phúc – Diễn Châu

 

3.000.000

14

Trần Thị Ba

Diễn Ngọc – Diễn Châu

 

3.000.000

15

Võ Thị Lớn

Diễn Bình – Diễn Châu

 

3.000.000

16

Vũ thị Dung

Diễn Đoài – Diễn Châu

 

3.000.000

17

Nguyễn Thị Dụi

Diễn Kim – Diễn Châu

 

3.000.000

18

Hoàng Thị Hưng

Hưng Long- Hưng Nguyên

 

3.000.000

19

Trần Thị Nhân

Hưng Thịnh- Hưng Nguyên

 

3.000.000

20

Hồ Thị Xích

Quỳnh Phương – Quỳnh Lưu

 

3.000.000

21

Nguyễn Thị Điu

Quỳnh Giang – Quỳnh Lưu

 

3.000.000

22

Nguyễn Thị Dong

Thị Trấn Cầu Giát- Quỳnh Lưu

 

3.000.000

23

Lữ Thị Lán

Châu Tiến – Quỳ Châu

 

3.000.000

24

Lô Thị Cầu

Tiên Kỳ- Tân Kỳ

 

3.000.000

25

Nguyễn Thị Mờ

Châu Cường – Quỳ Hợp

 

3.000.000

26

Ngô Thị Tiếp

Nghĩa Bình – Nghĩa Đàn

 

3.000.000

27

Nguyễn Thị Hiếu ( Cháu )

Hùng Tiến – Nam Đàn

 

3.000.000

28

Nguyễn Thị Em (tức Văn Thị Ngọc)

Thanh Khai – Thanh Chương

 

3.000.000

29

Lê Thị Thai

Thanh Khai – Thanh Chương

 

3.000.000

30

Nguyễn Thị Tòng

Thanh Lĩnh – Thanh Chương

 

3.000.000

31

Nguyễn Thị Viên

Thanh Mỹ – Thanh Chương

 

3.000.000

32

Trịnh Thị Bốn

Thanh Phong – Thanh Chương

 

3.000.000

33

Nguyễn Thị Ba

Thị trấn Thanh Chương

 

3.000.000

34

Nguyễn Thị Giáp

Thị trấn Thanh Chương

 

3.000.000

35

Trần Thị Minh

Thanh Tường – Thanh Chương

 

3.000.000

36

Nguyễn Thị Hảo

Thanh Văn – Thanh Chương

 

3.000.000

37

Phan Thị Trâm

Võ Liệt – Thanh Chương

 

3.000.000

38

Lang Thị Huyến

Tiền Phong – Quế Phong

 

3.000.000

39

Vi Thị Diến

Mường Nọc – Quế Phong

 

3.000.000

40

Hồ Thị Dứa

Ngọc Sơn – Đô Lương

 

3.000.000

41

Trần Thị Yến

Thuận Sơn – Đô Lương

 

3.000.000

42

Nguyễn Thị Thuận ( Em )

Trung Sơn – Đô Lương

 

3.000.000

43

Lê Thị Em

Bảo Thành – Yên Thành

 

3.000.000

44

Trần Thị Bơ

Đô Thành- Yên Thành

 

3.000.000

45

Nguyễn Thị Hiên

Quang Thành – Yên Thành

 

3.000.000

46

Trương Thị Lan

Tăng Thành – Yên Thành

 

3.000.000

47

Trần Thị Trang

Phòng 214 C3 – P.Quang Trung  – TP Vinh ( Mua Tivi)

Khánh thành
nhà tình nghĩa

1.900.000

 

Tổng số tiền đã trao

 

 

201.900.000


II – Quỹ từ thiện ( Góp phần xóa đói giảm nghèo )

 

TT

Họ và Tên

Địa chỉ

Điện thoại

Số tiền (đồng )

1

Trần Thị Thương

Xóm Phong Quang – xã Hưng Hòa -Vinh

( Xây nhà )

25.000.000

2

Võ Văn Quỳnh

Xóm Phong Đăng – xã Hưng Hòa – Vinh

( Xây nhà )

25.000.000

3

Bà Nguyễn Thị Chới

Xóm 10 -xã Nghi Ân – TP Vinh

 

10.000.000

 

Tổng số tiền đã trao

 

 

60.000.000


III –
Chương trình “Vì Nụ Cười Trẻ Thơ”

 

 


 

 

  Phẫu thuật cho cháu bé khuyết tật tại Bệnh viện 115


SỞ LAO ĐỘNG TB & XH NGHỆ AN

QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

DANH SÁCH TẶNG QUÀ TRẺ EM BỊ KHUYẾT TẬT VẬN ĐỘNG

ĐÃ ĐƯỢC PHẪU THUẬT TỪ NGÀY 04/4/2010 – 10/04/2010

DO HỘI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN
TRAO TẠI BỆNH VIỆN 115 NGHỆ AN

 

TT

HỌ VÀ TÊN

TUỔI

ĐỊA CHỈ

CON ÔNG (BÀ)

SỐ TIỀN

(VND)

1 

Biện

Văn

Bảo

1995

Trù 2, Kim Liên, Nam Đàn

Biện

Văn

Kiểm

250.000

2 

Văn

Mạnh

2004

X14, Khánh Sơn,Nam Đàn

Hoàng

Thị

Vinh

250.000

3 

Đinh

Trọng

Sáng

2004

X10, Khánh Sơn 2,Nam Đàn

Đinh

Trọng

Hùng

250.000

4 

Nguyễn

Trọng

Tuấn

1997

X9, Xuân Tường, Thanh Chương

Nguyễn

Trọng

Hải

250.000

5 

Nguyễn

Trọng

Quân

2006

X9, Xuân Tường,Thanh Chương

Nguyễn

Trọng

Hải

250.000

6 

Xuân

Tuấn

1995

X5, Thanh Phong,Thanh Chương

Phan

Thị

250.000

7 

Phan

Văn

Hiếu

1995

X5, Thanh Phong,Thanh Chương

Phan

Thị

Tỵ

250.000

8 

Đinh

Thị

Tuyết

1993

X1B, Thanh Phong,Thanh Chương

Đặng

Thị

Nhung

250.000

9 

Nguyễn

Hữu

Giáp

2004

Hoà Thịnh, Phong Thịnh, Thanh Chương

Thị

Cúc

250.000

10 

Nguyễn

Thị

Trà

1992

X8, Thanh Khai,Thanh Chương

Nguyễn

Đình

Dũng

250.000

11 

Trần

Thị

Trà

1994

Nghi Văn, Thanh Lâm,Thanh Chương

Phạm

Thị

Hường

250.000

12 

Hoàng

Kỳ

Anh

1997

X6, Xuân Tường,Thanh Chương

Nguyễn

Thị

Tịnh

250.000

13 

Nguyễn

Đình

Thiềm

1990

Đông Sơn, Thanh Khai,Thanh Chương

Nguyễn

Thị

Hương

250.000

14 

Thị

Nhung

1994

Xóm 3, Lưu Sơn, Đô Lương

Trần

Thị

Thanh

250.000

15 

Nguyễn

Thị

Thương

2008

X6, Hồng Sơn,Đô Lương

Nguyễn

Thị

Nga

250.000

16 

Nguyễn

Trường

2005

X7, Nhân Sơn,Đô Lương

Nguyễn

Nga

250.000

17 

Hồ

Thị

2001

X19, Sơn Thành, Yên Thành

Hồ

Thị

Phương

250.000

18 

Quang

Thông

2005

X1, Xuân Thành,Yên Thành

Nguyễn

Thị

Mai

250.000

19 

Đặng

Trọng

Đức

2004

Yên Mỗi, Long Thành,Yên Thành

Dương

Thị

Dung

250.000

20 

Nguyễn

Hữu

An

2002

Đa Cảnh, Hồng Thành,Yên Thành

Thị

250.000

21 

Trần

Tuấn

Thành

2000

Đồng Tiến, Nghĩa Hội, Nghĩa Đàn

Phan

Thị

Thọ

250.000

22 

Hoàng

Văn

Huy

1994

X2, Nghĩa Thọ,Nghĩa Đàn

Hoàng

Văn

Mai

250.000

23 

Trần

Thị

Oanh

2001

X6, Nghi Công Bắc, Nghi Lộc

Trần

Văn

Đức

250.000

24 

Nguyễn

Văn

Nhật

2002

X7, Nghi Thạch,Nghi Lộc

Ngô

Văn

Đức

250.000

25 

Cao

Thị

Sứ

2001

X3, Nghi Đồng,Nghi Lộc

Cao

Văn

Hải

250.000

26 

Dương

Văn

Dũng

1996

Tiền Phong, Nghi Yên, Nghi Lộc

Ngô

Thị

Nguyệt

250.000

27 

Nguyễn

Thị

Gấm

1995

X1, Nghi Công Bắc,Nghi Lộc

Nguyễn

Văn

250.000

28 

Nguyễn

Thị

Hòa

2002

X18, Nghi Văn,Nghi Lộc

Thái

Thị

Châu

250.000

29 

Nguyễn

TThúy

Hiền

2000

X6, Nghi Phương,Nghi Lộc

Ng:

Văn

Huyên

250.000

30 

Tạ

Thị

Quế

1994

Xóm 5, Diễn Cát, Diễn Châu

Nguyễn

Thị

Hoài

250.000

31 

Đậu

Cao

Thêm

2004

Bút Thành, Ah Hòa, Quỳnh Lưu

Thị

Lành

250.000

32 

Hồ

Phi

Cường

1994

X3, Quỳnh Đôi,Quỳnh Lưu

Hồ

Phi

Dương

250.000

33 

Quang

Tính

1994

X5, Quỳnh Đôi,Quỳnh Lưu

Hồ

Thị

Xuân

250.000

34 

Nguyễn

T Huệ

Chi

2008

X9, Quỳnh Yên,Quỳnh Lưu

Ng:

Văn

Phương

250.000

35 

Hồ

Đức

Hiền

1990

X1, Quỳnh Vinh,Quỳnh Lưu

Hồ

Đức

Khai

250.000

36 

Thị

Thắm

2001

X7, Quỳnh Vinh,Quỳnh Lưu

Thị

Hoa

250.000

37 

Nguyễn

Hữu

Phong

1996

X2, Quỳnh Vinh,Quỳnh Lưu

Thị

Lam

250.000

38 

Bùi

Thị

Kim

2006

X12, Quỳnh Hưng,Quỳnh Lưu

Bùi

Văn

Cường

250.000

39 

Nguyễn

Xuân

Minh

1994

X1, Quỳnh Vinh,Quỳnh Lưu

Nguyễn

Xuân

Lễ

250.000

40 

Trương

Văn

Sơn

1995

X7, Quỳnh Lương,Quỳnh Lưu

Trương

Văn

Hậu

250.000

41 

Bùi

Văn

Quân

2004

X7, Mai Hùng,Quỳnh Lưu

Nguyễn

Thị

Thoan

250.000

42 

Ngô

Quang

Ninh

1998

X7, Quỳnh Lương,Quỳnh Lưu

Hồ

Thị

250.000

43 

Trần

Văn

Mạnh

1990

X8, Quỳnh Vinh,Quỳnh Lưu

Nguyễn

Thị

Vinh

250.000

44 

Hoàng

Đức

Thịnh

2005

X4, Hưng Khánh, Hưng Nguyên

Thị

Hường

250.000

45 

Hoàng

Thị

Loan

1994

Bắc 1, Hưng Tây,Hưng Nguyên

Hoàng

Minh

Giám

250.000

46 

Trần

Ng:

Minh

Phúc

2005

Xuân Bắc, Hưng Dũng, TP.Vinh

Trần

Đức

Trình

250.000

47 

Hoàng

Trọng

Lộc

1997

Trung Hòa 2, Lê Mao, TP.Vinh

Trần

Thị

Hương

250.000

 

 

 

Tổng cộng

 

11.750.000


                                                    Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2010

 

XÁC NHẬN

CỦA BỆNH VIỆN 115

NGHỆ AN

GIÁM ĐỐC

 

(Đã ký)

 

 

Bs Phạm
Văn Diễn

QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM

TỈNH NGHỆ AN

GIÁM ĐỐC

 

 



(Đã ký)

 

 

Nguyễn Hữu Minh

NGƯỜI TỔNG HỢP

VÀ LẬP DANH SÁCH

 

 

(Đã ký)



 
Phan Sỹ Hiền



SỞ LAO ĐỘNG TB & XH NGHỆ AN

QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

DANH SÁCH TRẺ EM ĐANG ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP TE – QUỸ BTTE ĐƯỢC NHẬN QUÀ CỦA HỘI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN

NHÂN DỊP PHẪU THUẬT TRẺ EM KHUYẾT TẬT SỨT MÔI, HỞ VÒM

TẠI BỆNH VIỆN 115 NGHỆ AN

( Phẫu thuật từ ngày 23/04/2010 đến ngày 27/04/2010)

 

 

TT

HỌ VÀ TÊN

TUỔI

ĐỊA CHỈ

CON ÔNG (BÀ)

SỐ TIỀN

(VND)

1

Bùi Văn Việt

8

X13, Thanh Lĩnh, Thanh Chương

Bùi Văn Hồng

250.000

2

Lê Thị Ngân

3

Xóm 8, Nam Phúc, Nam Đàn

Lê Ngọc Thành

250.000

3

Trần

Duy

Hoàng

4

Xóm 7 – Hưng Lợi – Hưng Nguyên

Nguyễn

Thị

Hiền

250.000

4

Hồ

Hữu

An

8

Hồng Thành, Yên Thành

 

250.000

5

Danh

Đức

5

X4, Nam Kim, Nam Đàn

Văn

Lĩnh

250.000

6

Nguyễn

Đình

Mạnh

5

X17, Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu

Nguyễn

Thị

Nga

250.000

7

Nguyễn

Thị

Thùy

2

X8, Viên Thành, Yên Thành

Nguyễn

Hữu

Bảy

250.000

8

Hoàng

Đức

Thịnh

4

Hưng Thịnh, Hưng Nguyên

Nguyễn

Thị

Hường

250.000

9

Trần

Gia

Bảo

2

X8, Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu

Nguyễn

Thị

Tuyết

250.000

10

Nguyễn

Ngọc

Bảo

Lam

2

Hưng Phúc, Thành phố Vinh

Phạm

Mỹ

250.000

11

Đặng

Thị

Lam

12

Nam Kim, Nam Đàn

Đặng

Văn

Tân

250.000

12

Đinh

Uyên

Nhi

3

Khối 8, Bến Thủy, Thành phố Vinh

Nguyễn

Thị

Hường

250.000

13

Hoàng

Quang

Huy

6

Hoa Tiến, Hưng Lộc, Thành phố vinh

Hoàng

Thị

Lân

250.000

14

Hồ

Thị

Hậu

2

Quỳnh Phương, Quỳnh Lưu

Hồ

Thị

Thu

250.000

15

Hồ

Trọng

Chung

4

Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu

Hồ

Thị

Thủy

250.000

16

Nguyễn

Kim

Thư

3

Hưng Tây, Hưng Nguyên

Nguyễn

Thị

Thủy

250.000

17

Nguyễn

Văn

Đạt

4

Cửa Nam, Thành phố Vinh

Cao

Thị

Giao

250.000

18

Hoàng

Đức

Toàn

3,5

Lưu Sơn, Đô Lương

Hoàng

Thế

Huy

250.000

19

Đức

Anh

2

Bình Phúc, Hưng Phúc, Thành phố Vinh

Thị

Long

250.000

20

Khánh

Huyền

4

Trung Hòa, Hà Huy Tập, Thành phố Vinh

Trần

Thị

Vân

250.000

21

Nguyễn

Đình

Hùng

7

Khối 20, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh

Chu

Thị

Hằng

250.000

22

Hoàng

Anh

Dũng

6

Số 2, Minh Khai, Thành phố Vinh

Thái

Quỳnh

Hoa

 

250.000

23

Dương

Thanh

6

X4, Hưng Thịnh, Hưng Nguyên

Dương

Thanh

Hải

250.000

24

Nguyễn Tùng Quân

7

Hòa Tiến, Hưng Lộc, Thành phố Vinh

Nguyễn

Thành

Long

250.000

25

Lê Công Quân

6

Đỉnh Sơn, Anh Sơn

Nguyễn

Thị

Hiền

250.000

26

Thị Hoài

6

Trù Sơn, Đô Lương

Xuân

Thắng

250.000

27

Lê Phương Linh

3

Đông Vĩnh, Thành phố Vinh

Nguyễn

Thị

Loan

250.000

28

Nguyễn Hữu Giáp

6

Phong Thịnh, Thanh Chương

Nguyễn

Hữu

Thìn

250.000

29

Đậu

Thị

Trang

2

Nghĩa An, nghĩa Đàn

Đậu

Đức

Nội

250.000

30

Trần Minh Phúc

5

Hưng Dũng, Thành phố Vinh

Trần

Đức

Trình

250.000

31

Thị Thùy An

5

X8, Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu

Minh

Tâm

250.000

32

Trần

Ngọc

Anh

2

Diễn Bích, Diễn Châu

Trần

Văn

Chiến

250.000

33

Võ Đức Anh

2

Bình Phúc, Hưng Phúc, Thành phố Vinh

Thị

Long

250.000

34

Hồ Tiến Cường

3

Trung Đông, Hưng Dũng, Thành phố Vinh

Hồ

Thăng

Long

250.000

35

Trần Khánh Huyền

13

Khối 3, Trường Thi, Thành phố Vinh

Trần

Văn

Bảo

250.000

36

Trần Ngọc Ánh

2

Khối 6, Thị trấn Cầu Giát, Quỳnh Lưu

Trần

Văn

Cương

250.000

 

Tổng cộng

 

 

 

9.000.000

Bằng chữ: (Chín triệu đồng chẵn)

                                                 
                                               Vinh, ngày 23 tháng 4 năm 2010

 

QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM

TỈNH NGHỆ AN

GIÁM ĐỐC

 

 

(Đã ký)

 

 

Nguyễn Hữu Minh

HÔI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN

 

CHỦ TỊCH

 

 

 

(Đã ký)

 

 

Trịnh Thanh Tài

NGƯỜI TỔNG HỢP

VÀ LẬP DANH SÁCH

 

 

 (Đã ký)

 


Hồ Xuân Hòe

 

 

SỞ LAO ĐỘNG TB & XH NGHỆ AN

QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

DANH SÁCH TRẺ EM ĐƯỢC NHẬN QUÀ

CỦA HỘI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN NHÂN DỊP PHẪU THUẬT TRẺ EM KHUYẾT TẬT SỨT MÔI, HỞ VÒM TẠI BỆNH VIỆN 115 NGHỆ AN

(Phẫu thuật từ ngày 23/04/2010 đến ngày 27/04/2010)

 

TT

HỌ VÀ TÊN

NĂM SINH

ĐỊA CHỈ

CON ÔNG (BÀ)

SỐ TIỀN

(VND)

1

Hồ Thị Phương

2006

Quỳnh Thắng – Quỳnh Lưu

Hoàng

Thị

Loan

250.000

2

Nguyễn Văn Đức

2004

Song Tiền – Tiến Thủy – Quỳnh Lưu

Nguyễn Thị Nhung

250.000

3

Ngô Thị Trà

2006

Xóm 5 – Sơn Hải – Quỳnh Lưu

Nguyễn

Thị

Thủy

250.000

4

Hồ Thị Thơm

1997

Xóm 10 – Quỳnh Hậu – Quỳnh Lưu

Hồ

Ngọc

Quyết

250.000

5

Đặng Ngọc Minh

2001

Xóm 11- Quỳnh Giang – Quỳnh Lưu

Đặng

Ngọc

Sâm

250.000

6

Lê Thị Hường

2009

Xóm 15 – Quỳnh Xuân – Quỳnh Lưu

Hồ

Thị

Luân

250.000

7

Hồ Thị Kim Ngân

2006

Xóm 8 – Quỳnh Châu – Quỳnh Lưu

Hoàng

Thị

Huynh

250.000

8

Hồ Đăng Khôi

1996

Xóm Tân Hải – Quỳnh Bảng – Quỳnh Lưu

Đậu

Thị

Nhung

250.000

9

Phan Thị Thúy

1997

Xóm 6 – Tân Hoa – Quỳnh Vinh – Quỳnh Lưu

Phan

Văn

Thắng

250.000

10

Lê Thị Hoài

2008

Quỳnh Hậu – Quỳnh Lưu

Thị

Bình

250.000

11

Nguyễn Đình Nghi

2009

Sơn Hải -Quỳnh Lưu

Nguyễn

Đình

Thịnh

250.000

12

Nguyễn Thị Nhâm

2008

Hợp Thành – Yên Thành

Chu

Thị

Thanh

250.000

13

Trần Duy Lưu

1997

Vĩnh Thành – Yên Thành

Phan

Thị

Kiệm

250.000

14

Trần Thị Thanh Thảo

2008

Bảo Thành – Yên Thành

Trần

Văn

Quang

250.000

15

Nguyễn Phúc Định

2005

Văn Thành – Yên Thành

Nguyễn

Thị

Hiền

250.000

16

Võ Thị Thương

1999

Đức Thành – Yên Thành

Nguyễn

Thị

Hồng

250.000

17

Hà Văn Định

1996

Hồng Thành – Yên Thành

Vương

Thị

Oanh

250.000

18

Nguyễn Thị Yến

2001

Tiến Thành – Yên Thành

Hoàng

Thị

Thơm

250.000

19

Vũ Duy Đại

1986

Mỹ Thành – Yên Thành

Duy

Phúc

250.000

20

Ngô Trí Hùng

2008

Trung Thành – Yên Thành

Phan

Thị

250.000

21

Nguyễn Đình Dương

2008

Xóm 2 – Nam Sơn – Đô Lương

Nguyễn

Thị

Dung

250.000

22

Nguyễn Thị Thúy Hằng

1998

Xóm 5 – Trù Sơn – Đô Lương

Nguyễn

Đình

Hồng

250.000

23

Lê Thị Hiền

2004

Bài Sơn – Đô Lương

Phan

Thị

Nga

250.000

24

Cao Văn Lộc

2005

Khối 5 – Diễn Hồng – Diễn Châu

Trần

Thị

Tâm

250.000

25

Nguyễn Minh Đức

2008

Diễn Hoàng – Diễn Châu

Hồ

Thị

Thoa

250.000

26

Trịnh Xuân Tráng

2007

Xóm 19 – Diễn Phú – Diễn Châu

Đinh

Thị

250.000

27

Nguyễn Thanh Sơn

2003

Xóm 15 – Diễn Trường – Diễn Châu

Chu

Thị

Huệ

250.000

28

Đặng Văn Thắng

2005

Xóm 5 – Diễn Nguyên – Diễn Châu

Nguyễn

Thị

Tiến

250.000

29

Thái Thị Minh Châu

2008

Diễn Hoa – Diễn Châu

Ngô

Thị

Xuân

250.000

30

Lương Văn Huỳnh

2006

Diễn Hoa – Diễn Châu

Nguyễn

Thị

Nhâm

250.000

31

Hồ Thị Thương

1997

Nghĩa Hưng – Nghĩa Đàn

Hồ

Sỹ

Sơn

250.000

32

Phan Xuân Bảo

2006

Xóm 10B – Nghĩa An – Nghĩa Đàn

Nguyễn

Văn

Thông

250.000

33

Phan Thị Niệm

1996

Xóm 10B – Nghĩa An – Nghĩa Đàn

Phan

Xuân

Quang

250.000

34

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

2007

Xóm 2 – Nghĩa Thịnh – Nghĩa Đàn

Đoàn

Thị

Chiêm

250.000

35

Đậu

Thị Khánh Ly

2004

Xóm Tân Sơn – Nghi Yên – Nghi Lộc

Đậu

Xuân

Khôi

 

250.000

36

Hoàng Văn Lành

2006

Xóm Chùa – Nghi Yên – Nghi Lộc

Phan

Thị

Vinh

250.000

37

Nguyễn Thị Mai Lê

2005

Nghi Diên – Nghi Lộc

Nguyễn

Thị

Phương

Hoa

250.000

38

Nguyễn Thị Mai Ly

1999

Nghi Diên – Nghi Lộc

Nguyễn

Thị

Phương

Hoa

250.000

39

Ngô Đức Thiện

2009

Xóm 9 – Nghi Hưng – Nghi Lộc

Đậu

Thị

Nhung

250.000

40

Hoàng Văn Hường

2006

Thanh Phong -Thanh Chương

Hoàng

Văn

Lữ

250.000

41

Nguyễn Duy Hoan

1999

Xóm 3B – Thanh Phong – Thanh Chương

Nguyễn

Thị

Chương

250.000

42

Nguyễn Đình Văn

1998

Xóm 5B – Thanh Phong – Thanh Chương

Thị

Cúc

250.000

43

Nguyễn Thị Gái

2006

Thanh Khai – Thanh Chương

Phan

Thị

Thanh

250.000

44

Phan Thị Giang

1995

Xóm 1 – Hạnh Lâm – ThanhChương

Trần

Thị

250.000

45

Trần Thị Vân

1993

Xóm 2A – Thanh Phong – Thanh Chương

Trần

Văn

Nam

250.000

46

Nguyễn Bá Triệu

2005

Trường Thi – Thành phố Vinh

Phan

Thị

Thảo

250.000

47

Phan Thị Tố Uyên

2009

Hưng Lộc – Thành phố Vinh

Nguyễn

Thu

Huyền

250.000

48

Nguyễn Anh Quân

2009

Xóm Trù 2 – Kim Liên – Nam Đàn

Nguyễn

Văn

Tiến

250.000

49

Đàm Công Quyết

2008

Kỳ Sơn – Tân Kỳ

Nguyễn

Thị

Hường

250.000

50

Phạm Quang Mạnh

2009

Hưng Phú – Hưng Nguyên

Trần

Thị

Trâm

Anh

250.000

51

Đào Khánh Linh

2007

Xóm 2 – Hợp Thành – Yên Thành

Phan

Thị

Hân

250.000

52

Nguyễn Thị Tâm

2008

Xóm 4 – Hạnh Lâm – Thanh Chương

Trần

Thị

Hương

250.000

53

Bùi Khánh Linh

2009

Quỳnh Long – Quỳnh Lưu

Trần

Thị

Tâm

250.000

54

Ngô Xuân Túc

2008

Diễn Hoa – Diễn Châu

Thị

Hằng

 

250.000

55

Bùi Văn Nhẫn

2008

Quỳnh Long – Quỳnh Lưu

Thị

Hằng

250.000

56

Trần Thị Diệu Linh

2009

Xóm 3 – Đăng Sơn – Đô Lương

Nguyễn

Thị

Tâm

250.000

57

Phạm Hồng Quân

2008

Bồng Khê – Con Cuông

Thị

Mai

250.000

58

Nguyễn Hoàng Thế Kỷ

2009

Xóm 18 – Hải Lào – Nghĩa Lộc – Nghĩa Đàn

Nguyễn

Hoàng

Tiến

250.000

 

Tổng cộng

 

 

 

14.500.000

Bằng chữ: (Mười bốn triệu năm trăm ngàn đồng)


                                                      
Vinh, ngày 27 tháng 4 năm 2010

 

QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM

TỈNH NGHỆ AN

GIÁM ĐỐC

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Hữu Minh

BỆNH VIỆN 115

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

BSCKII.

Phạm Văn Diễn

HÔI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN

CHỦ TỊCH

 

 

 (Đã ký)

 

 

Trịnh Thanh Tài

NGƯỜI TỔNG HỢP

VÀ LẬP DANH SÁCH

 

 

 (Đã ký)

 

 

Hồ Xuân Hòe

Sau đây là một vài hình ảnh Về việc phẫu thuật, điều trị
và phục hồi chức năng sau phẫu thuật
cho Trẻ em bị xơ hóa cơ Delta năm 2010