
Danh sách nhận tài trợ
- Danh sách nhận tài trợ
- Tháng Ba 22, 2010
- 121
DANH SÁCH ĐÃ NHẬN TÀI TRỢ CỦA HỘI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN
I – Quỹ đền ơn đáp nghĩa : ( Mẹ Việt Nam Anh Hùng và Gia đình liệt sỹ )
TT | Họ và Tên | Địa chỉ | Điện thoại | Số tiền (đồng ) |
1 | Trần Thị Trang | Phòng 214 C3 – P.Quang Trung – TP Vinh | Xây nhà Tình Nghĩa | 65.000.000 |
2 | Nguyễn Thị Hai | Phường Lê Mao – TP Vinh | 3.000.000 | |
3 | Lê Thị Xân | Phường Hà Huy Tập –TP Vinh | 3.000.000 | |
4 | Nguyễn Thị Tình | Nghi Hoa -Nghi Lộc | 3.000.000 | |
5 | Thái Thị Kính | Nghi Vạn – Nghi Lộc | 3.000.000 | |
6 | Kiều Thị Lan | Nghi Long – Nghi Lộc | 3.000.000 | |
7 | Hoàng Thị Thanh | Nghi Xuân – Nghi Lộc | 3.000.000 | |
8 | Hồ Thị Đức | Hội Sơn – Anh Sơn | 3.000.000 | |
9 | Nguyễn Thị Thạnh | Thị Trấn Anh Sơn – Huyện Anh Sơn | 3.000.000 | |
10 | Hoàng Thị Hán | Diễn Phú – Diễn Châu | 3.000.000 | |
11 | Cao Thị Nhỏ | Diễn Thọ – Diễn Châu | 3.000.000 | |
12 | Đồng Thị Doãn | Diễn Thọ – Diễn Châu | 3.000.000 | |
13 | Phạm Thị Túy | Diễn Phúc – Diễn Châu | 3.000.000 | |
14 | Trần Thị Ba | Diễn Ngọc – Diễn Châu | 3.000.000 | |
15 | Võ Thị Lớn | Diễn Bình – Diễn Châu | 3.000.000 | |
16 | Vũ thị Dung | Diễn Đoài – Diễn Châu | 3.000.000 | |
17 | Nguyễn Thị Dụi | Diễn Kim – Diễn Châu | 3.000.000 | |
18 | Hoàng Thị Hưng | Hưng Long- Hưng Nguyên | 3.000.000 | |
19 | Trần Thị Nhân | Hưng Thịnh- Hưng Nguyên | 3.000.000 | |
20 | Hồ Thị Xích | Quỳnh Phương – Quỳnh Lưu | 3.000.000 | |
21 | Nguyễn Thị Điu | Quỳnh Giang – Quỳnh Lưu | 3.000.000 | |
22 | Nguyễn Thị Dong | Thị Trấn Cầu Giát- Quỳnh Lưu | 3.000.000 | |
23 | Lữ Thị Lán | Châu Tiến – Quỳ Châu | 3.000.000 | |
24 | Lô Thị Cầu | Tiên Kỳ- Tân Kỳ | 3.000.000 | |
25 | Nguyễn Thị Mờ | Châu Cường – Quỳ Hợp | 3.000.000 | |
26 | Ngô Thị Tiếp | Nghĩa Bình – Nghĩa Đàn | 3.000.000 | |
27 | Nguyễn Thị Hiếu ( Cháu ) | Hùng Tiến – | 3.000.000 | |
28 | Nguyễn Thị Em (tức Văn Thị Ngọc) | Thanh Khai – Thanh Chương | 3.000.000 | |
29 | Lê Thị Thai | Thanh Khai – Thanh Chương | 3.000.000 | |
30 | Nguyễn Thị Tòng | Thanh Lĩnh – Thanh Chương | 3.000.000 | |
31 | Nguyễn Thị Viên | Thanh Mỹ – Thanh Chương | 3.000.000 | |
32 | Trịnh Thị Bốn | Thanh Phong – Thanh Chương | 3.000.000 | |
33 | Nguyễn Thị Ba | Thị trấn Thanh Chương | 3.000.000 | |
34 | Nguyễn Thị Giáp | Thị trấn Thanh Chương | 3.000.000 | |
35 | Trần Thị Minh | Thanh Tường – Thanh Chương | 3.000.000 | |
36 | Nguyễn Thị Hảo | Thanh Văn – Thanh Chương | 3.000.000 | |
37 | Phan Thị Trâm | Võ Liệt – Thanh Chương | 3.000.000 | |
38 | Lang Thị Huyến | Tiền Phong – Quế Phong | 3.000.000 | |
39 | Vi Thị Diến | Mường Nọc – Quế Phong | 3.000.000 | |
40 | Hồ Thị Dứa | Ngọc Sơn – Đô Lương | 3.000.000 | |
41 | Trần Thị Yến | Thuận Sơn – Đô Lương | 3.000.000 | |
42 | Nguyễn Thị Thuận ( Em ) | Trung Sơn – Đô Lương | 3.000.000 | |
43 | Lê Thị Em | Bảo Thành – Yên Thành | 3.000.000 | |
44 | Trần Thị Bơ | Đô Thành- Yên Thành | 3.000.000 | |
45 | Nguyễn Thị Hiên | Quang Thành – Yên Thành | 3.000.000 | |
46 | Trương Thị Lan | Tăng Thành – Yên Thành | 3.000.000 | |
47 | Trần Thị Trang | Phòng 214 C3 – P.Quang Trung – TP Vinh ( Mua Tivi) | Khánh thành | 1.900.000 |
Tổng số tiền đã trao | 201.900.000 |
II – Quỹ từ thiện ( Góp phần xóa đói giảm nghèo )
TT | Họ và Tên | Địa chỉ | Điện thoại | Số tiền (đồng ) |
1 | Trần Thị Thương | Xóm Phong Quang – xã Hưng Hòa -Vinh | ( Xây nhà ) | 25.000.000 |
2 | Võ Văn Quỳnh | Xóm Phong Đăng – xã Hưng Hòa – Vinh | ( Xây nhà ) | 25.000.000 |
3 | Bà Nguyễn Thị Chới | Xóm 10 -xã Nghi Ân – TP Vinh | 10.000.000 | |
Tổng số tiền đã trao | 60.000.000 |
III – Chương trình “Vì Nụ Cười Trẻ Thơ”
![]() |
![]() |
Phẫu thuật cho cháu bé khuyết tật tại Bệnh viện 115 |
SỞ LAO ĐỘNG TB & XH NGHỆ AN QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
DANH SÁCH TẶNG QUÀ TRẺ EM BỊ KHUYẾT TẬT VẬN ĐỘNG
ĐÃ ĐƯỢC PHẪU THUẬT TỪ NGÀY 04/4/2010 – 10/04/2010
DO HỘI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN
TRAO TẠI BỆNH VIỆN 115 NGHỆ AN
TT | HỌ VÀ TÊN | TUỔI | ĐỊA CHỈ | CON ÔNG (BÀ) | SỐ TIỀN (VND) |
1 | Biện Văn Bảo | 1995 | Trù 2, Kim Liên, | Biện Văn Kiểm | 250.000 |
2 | Hà Văn Mạnh | 2004 | X14, Khánh | Hoàng Thị Vinh | 250.000 |
3 | Đinh Trọng Sáng | 2004 | X10, Khánh Sơn 2, | Đinh Trọng Hùng | 250.000 |
4 | Nguyễn Trọng Tuấn | 1997 | X9, Xuân Tường, Thanh Chương | Nguyễn Trọng Hải | 250.000 |
5 | Nguyễn Trọng Quân | 2006 | X9, Xuân Tường,Thanh Chương | Nguyễn Trọng Hải | 250.000 |
6 | Võ Xuân Tuấn | 1995 | X5, Thanh Phong,Thanh Chương | Phan Thị Hà | 250.000 |
7 | Phan Văn Hiếu | 1995 | X5, Thanh Phong,Thanh Chương | Phan Thị Tỵ | 250.000 |
8 | Đinh Thị Tuyết | 1993 | X1B, Thanh Phong,Thanh Chương | Đặng Thị Nhung | 250.000 |
9 | Nguyễn Hữu Giáp | 2004 | Hoà Thịnh, Phong Thịnh, Thanh Chương | Võ Thị Cúc | 250.000 |
10 | Nguyễn Thị Trà | 1992 | X8, Thanh Khai,Thanh Chương | Nguyễn Đình Dũng | 250.000 |
11 | Trần Thị Trà | 1994 | Nghi Văn, Thanh Lâm,Thanh Chương | Phạm Thị Hường | 250.000 |
12 | Hoàng Kỳ Anh | 1997 | X6, Xuân Tường,Thanh Chương | Nguyễn Thị Tịnh | 250.000 |
13 | Nguyễn Đình Thiềm | 1990 | Đông Sơn, Thanh Khai,Thanh Chương | Nguyễn Thị Hương | 250.000 |
14 | Võ Thị Nhung | 1994 | Xóm 3, Lưu Sơn, Đô Lương | Trần Thị Thanh | 250.000 |
15 | Nguyễn Thị Thương | 2008 | X6, Hồng Sơn,Đô Lương | Nguyễn Thị Nga | 250.000 |
16 | Nguyễn Võ Trường | 2005 | X7, Nhân Sơn,Đô Lương | Nguyễn Võ Nga | 250.000 |
17 | Hồ Thị Bé | 2001 | X19, Sơn Thành, Yên Thành | Hồ Thị Phương | 250.000 |
18 | Tô Quang Thông | 2005 | X1, Xuân Thành,Yên Thành | Nguyễn Thị Mai | 250.000 |
19 | Đặng Trọng Đức | 2004 | Yên Mỗi, Long Thành,Yên Thành | Dương Thị Dung | 250.000 |
20 | Nguyễn Hữu An | 2002 | Đa Cảnh, Hồng Thành,Yên Thành | Lê Thị Hà | 250.000 |
21 | Trần Tuấn Thành | 2000 | Đồng Tiến, Nghĩa Hội, Nghĩa Đàn | Phan Thị Thọ | 250.000 |
22 | Hoàng Văn Huy | 1994 | X2, Nghĩa Thọ,Nghĩa Đàn | Hoàng Văn Mai | 250.000 |
23 | Trần Thị Tú Oanh | 2001 | X6, Nghi Công Bắc, Nghi Lộc | Trần Văn Đức | 250.000 |
24 | Nguyễn Văn Nhật | 2002 | X7, Nghi Thạch,Nghi Lộc | Ngô Văn Đức | 250.000 |
25 | Cao Thị Sứ | 2001 | X3, Nghi Đồng,Nghi Lộc | Cao Văn Hải | 250.000 |
26 | Dương Văn Dũng | 1996 | Tiền Phong, Nghi Yên, Nghi Lộc | Ngô Thị Nguyệt | 250.000 |
27 | Nguyễn Thị Gấm | 1995 | X1, Nghi Công Bắc,Nghi Lộc | Nguyễn Văn Hà | 250.000 |
28 | Nguyễn Thị Hòa | 2002 | X18, Nghi Văn,Nghi Lộc | Thái Thị Châu | 250.000 |
29 | Nguyễn TThúy Hiền | 2000 | X6, Nghi Phương,Nghi Lộc | Ng: Văn Huyên | 250.000 |
30 | Tạ Thị Quế | 1994 | Xóm 5, Diễn Cát, Diễn Châu | Nguyễn Thị Hoài | 250.000 |
31 | Đậu Cao Thêm | 2004 | Bút Thành, Ah Hòa, Quỳnh Lưu | Lê Thị Lành | 250.000 |
32 | Hồ Phi Cường | 1994 | X3, Quỳnh Đôi,Quỳnh Lưu | Hồ Phi Dương | 250.000 |
33 | Lê Quang Tính | 1994 | X5, Quỳnh Đôi,Quỳnh Lưu | Hồ Thị Xuân | 250.000 |
34 | Nguyễn T Huệ Chi | 2008 | X9, Quỳnh Yên,Quỳnh Lưu | Ng: Văn Phương | 250.000 |
35 | Hồ Đức Hiền | 1990 | X1, Quỳnh Vinh,Quỳnh Lưu | Hồ Đức Khai | 250.000 |
36 | Lê Thị Thắm | 2001 | X7, Quỳnh Vinh,Quỳnh Lưu | Lê Thị Hoa | 250.000 |
37 | Nguyễn Hữu Phong | 1996 | X2, Quỳnh Vinh,Quỳnh Lưu | Lê Thị Lam | 250.000 |
38 | Bùi Thị Kim | 2006 | X12, Quỳnh Hưng,Quỳnh Lưu | Bùi Văn Cường | 250.000 |
39 | Nguyễn Xuân Minh | 1994 | X1, Quỳnh Vinh,Quỳnh Lưu | Nguyễn Xuân Lễ | 250.000 |
40 | Trương Văn Sơn | 1995 | X7, Quỳnh Lương,Quỳnh Lưu | Trương Văn Hậu | 250.000 |
41 | Bùi Văn Quân | 2004 | X7, Mai Hùng,Quỳnh Lưu | Nguyễn Thị Thoan | 250.000 |
42 | Ngô Quang Ninh | 1998 | X7, Quỳnh Lương,Quỳnh Lưu | Hồ Thị Lý | 250.000 |
43 | Trần Văn Mạnh | 1990 | X8, Quỳnh Vinh,Quỳnh Lưu | Nguyễn Thị Vinh | 250.000 |
44 | Hoàng Đức Thịnh | 2005 | X4, Hưng Khánh, Hưng Nguyên | Lê Thị Hường | 250.000 |
45 | Hoàng Thị Loan | 1994 | Bắc 1, Hưng Tây,Hưng Nguyên | Hoàng Minh Giám | 250.000 |
46 | Trần Ng: Minh Phúc | 2005 | Xuân Bắc, Hưng Dũng, TP.Vinh | Trần Đức Trình | 250.000 |
47 | Hoàng Trọng Lộc | 1997 | Trung Hòa 2, Lê Mao, TP.Vinh | Trần Thị Hương | 250.000 |
Tổng cộng | 11.750.000 |
Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2010
XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN 115 NGHỆ AN GIÁM ĐỐC
Bs Phạm | QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM TỈNH NGHỆ AN GIÁM ĐỐC
Nguyễn Hữu Minh | NGƯỜI TỔNG HỢP VÀ LẬP DANH SÁCH
|
SỞ LAO ĐỘNG TB & XH NGHỆ AN QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
DANH SÁCH TRẺ EM ĐANG ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP TE – QUỸ BTTE ĐƯỢC NHẬN QUÀ CỦA HỘI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN
NHÂN DỊP PHẪU THUẬT TRẺ EM KHUYẾT TẬT SỨT MÔI, HỞ VÒM
TẠI BỆNH VIỆN 115 NGHỆ AN
( Phẫu thuật từ ngày 23/04/2010 đến ngày 27/04/2010)
TT | HỌ VÀ TÊN | TUỔI | ĐỊA CHỈ | CON ÔNG (BÀ) | SỐ TIỀN (VND) |
1 | Bùi Văn Việt | 8 | X13, Thanh Lĩnh, Thanh Chương | Bùi Văn Hồng | 250.000 |
2 | Lê Thị Ngân | 3 | Xóm 8, | Lê Ngọc Thành | 250.000 |
3 | Trần Duy Hoàng | 4 | Xóm 7 – Hưng Lợi – Hưng Nguyên | Nguyễn Thị Hiền | 250.000 |
4 | Hồ Hữu An | 8 | Hồng Thành, Yên Thành | 250.000 | |
5 | Võ Danh Đức | 5 | X4, | Võ Văn Lĩnh | 250.000 |
6 | Nguyễn Đình Mạnh | 5 | X17, Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu | Nguyễn Thị Nga | 250.000 |
7 | Nguyễn Thị Thùy | 2 | X8, Viên Thành, Yên Thành | Nguyễn Hữu Bảy | 250.000 |
8 | Hoàng Đức Thịnh | 4 | Hưng Thịnh, Hưng Nguyên | Nguyễn Thị Hường | 250.000 |
9 | Trần Bá Gia Bảo | 2 | X8, Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu | Nguyễn Thị Tuyết | 250.000 |
10 | Nguyễn Ngọc Bảo Lam | 2 | Hưng Phúc, Thành phố Vinh | Phạm Mỹ Lê | 250.000 |
11 | Đặng Thị Lam | 12 | Đặng Văn Tân | 250.000 | |
12 | Đinh Lê Uyên Nhi | 3 | Khối 8, Bến Thủy, Thành phố Vinh | Nguyễn Thị Hường | 250.000 |
13 | Hoàng Quang Huy | 6 | Hoa Tiến, Hưng Lộc, Thành phố vinh | Hoàng Thị Lân | 250.000 |
14 | Hồ Thị Hậu | 2 | Quỳnh Phương, Quỳnh Lưu | Hồ Thị Hà Thu | 250.000 |
15 | Hồ Trọng Chung | 4 | Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu | Hồ Thị Thủy | 250.000 |
16 | Nguyễn Kim Thư | 3 | Hưng Tây, Hưng Nguyên | Nguyễn Thị Thủy | 250.000 |
17 | Nguyễn Văn Đạt | 4 | Cửa Nam, Thành phố Vinh | Cao Thị Giao | 250.000 |
18 | Hoàng Đức Toàn | 3,5 | Lưu Sơn, Đô Lương | Hoàng Thế Huy | 250.000 |
19 | Võ Đức Anh | 2 | Bình Phúc, Hưng Phúc, Thành phố Vinh | Võ Thị Long | 250.000 |
20 | Võ Khánh Huyền | 4 | Trung Hòa, Hà Huy Tập, Thành phố Vinh | Trần Thị Vân | 250.000 |
21 | Nguyễn Đình Hùng | 7 | Khối 20, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh | Thị Hằng | 250.000 |
22 | Hoàng Lê Anh Dũng | 6 | Số 2, Minh Khai, Thành phố Vinh | Lê Thái Quỳnh Hoa | 250.000 |
23 | Dương Thanh Hà | 6 | X4, Hưng Thịnh, Hưng Nguyên | Dương Thanh Hải | 250.000 |
24 | Nguyễn Tùng Quân | 7 | Hòa Tiến, Hưng Lộc, Thành phố Vinh | Nguyễn Thành Long | 250.000 |
25 | Lê Công Quân | 6 | Đỉnh Sơn, Anh Sơn | Nguyễn Thị Hiền | 250.000 |
26 | Lê Thị Hoài | 6 | Trù Sơn, Đô Lương | Lê Xuân Thắng | 250.000 |
27 | Lê Phương Linh | 3 | Đông Vĩnh, Thành phố Vinh | Nguyễn Thị Loan | 250.000 |
28 | Nguyễn Hữu Giáp | 6 | Phong Thịnh, Thanh Chương | Nguyễn Hữu Thìn | 250.000 |
29 | Đậu Thị Trang | 2 | Nghĩa An, nghĩa Đàn | Đậu Đức Nội | 250.000 |
30 | Trần Minh Phúc | 5 | Hưng Dũng, Thành phố Vinh | Trần Đức Trình | 250.000 |
31 | Võ Thị Thùy An | 5 | X8, Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu | Võ Minh Tâm | 250.000 |
32 | Trần Ngọc Anh | 2 | Diễn Bích, Diễn Châu | Trần Văn Chiến | 250.000 |
33 | Võ Đức Anh | 2 | Bình Phúc, Hưng Phúc, Thành phố Vinh | Võ Thị Long | 250.000 |
34 | Hồ Tiến Cường | 3 | Trung Đông, Hưng Dũng, Thành phố Vinh | Hồ Thăng Long | 250.000 |
35 | Trần Khánh Huyền | 13 | Khối 3, Trường Thi, Thành phố Vinh | Trần Văn Bảo | 250.000 |
36 | Trần Ngọc Ánh | 2 | Khối 6, Thị trấn Cầu Giát, Quỳnh Lưu | Trần Văn Cương | 250.000 |
Tổng cộng | 9.000.000 | ||||
Bằng chữ: (Chín triệu đồng chẵn) |
Vinh, ngày 23 tháng 4 năm 2010
QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM TỈNH NGHỆ AN GIÁM ĐỐC (Đã ký) Nguyễn Hữu Minh | HÔI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN CHỦ TỊCH (Đã ký) Trịnh Thanh Tài | NGƯỜI TỔNG HỢP VÀ LẬP DANH SÁCH
|
SỞ LAO ĐỘNG TB & XH NGHỆ AN QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
DANH SÁCH TRẺ EM ĐƯỢC NHẬN QUÀ
CỦA HỘI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN NHÂN DỊP PHẪU THUẬT TRẺ EM KHUYẾT TẬT SỨT MÔI, HỞ VÒM TẠI BỆNH VIỆN 115 NGHỆ AN
(Phẫu thuật từ ngày 23/04/2010 đến ngày 27/04/2010)
TT | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH | ĐỊA CHỈ | CON ÔNG (BÀ) | SỐ TIỀN (VND) |
1 | Hồ Thị Phương | 2006 | Quỳnh Thắng – Quỳnh Lưu | Hoàng Thị Loan | 250.000 |
2 | Nguyễn Văn Đức | 2004 | Song Tiền – Tiến Thủy – Quỳnh Lưu | Nguyễn Thị Nhung | 250.000 |
3 | Ngô Thị Trà | 2006 | Xóm 5 – Sơn Hải – Quỳnh Lưu | Nguyễn Thị Thủy | 250.000 |
4 | Hồ Thị Thơm | 1997 | Xóm 10 – Quỳnh Hậu – Quỳnh Lưu | Hồ Ngọc Quyết | 250.000 |
5 | Đặng Ngọc Minh | 2001 | Xóm 11- Quỳnh Giang – Quỳnh Lưu | Đặng Ngọc Sâm | 250.000 |
6 | Lê Thị Hường | 2009 | Xóm 15 – Quỳnh Xuân – Quỳnh Lưu | Hồ Thị Luân | 250.000 |
7 | Hồ Thị Kim Ngân | 2006 | Xóm 8 – Quỳnh Châu – Quỳnh Lưu | Hoàng Thị Huynh | 250.000 |
8 | Hồ Đăng Khôi | 1996 | Xóm Tân Hải – Quỳnh Bảng – Quỳnh Lưu | Đậu Thị Nhung | 250.000 |
9 | Phan Thị Thúy | 1997 | Xóm 6 – Tân Hoa – Quỳnh Vinh – Quỳnh Lưu | Phan Văn Thắng | 250.000 |
10 | Lê Thị Hoài | 2008 | Quỳnh Hậu – Quỳnh Lưu | Lê Thị Bình | 250.000 |
11 | Nguyễn Đình Nghi | 2009 | Sơn Hải -Quỳnh Lưu | Nguyễn Đình Thịnh | 250.000 |
12 | Nguyễn Thị Nhâm | 2008 | Hợp Thành – Yên Thành | Thị Thanh | 250.000 |
13 | Trần Duy Lưu | 1997 | Vĩnh Thành – Yên Thành | Phan Thị Kiệm | 250.000 |
14 | Trần Thị Thanh Thảo | 2008 | Bảo Thành – Yên Thành | Trần Văn Quang | 250.000 |
15 | Nguyễn Phúc Định | 2005 | Văn Thành – Yên Thành | Nguyễn Thị Hiền | 250.000 |
16 | Võ Thị Thương | 1999 | Đức Thành – Yên Thành | Nguyễn Thị Hồng | 250.000 |
17 | Hà Văn Định | 1996 | Hồng Thành – Yên Thành | Vương Thị Oanh | 250.000 |
18 | Nguyễn Thị Yến | 2001 | Tiến Thành – Yên Thành | Hoàng Thị Thơm | 250.000 |
19 | Vũ Duy Đại | 1986 | Mỹ Thành – Yên Thành | Vũ Duy Phúc | 250.000 |
20 | Ngô Trí Hùng | 2008 | Trung Thành – Yên Thành | Phan Thị Mơ | 250.000 |
21 | Nguyễn Đình Dương | 2008 | Xóm 2 – | Nguyễn Thị Dung | 250.000 |
22 | Nguyễn Thị Thúy Hằng | 1998 | Xóm 5 – Trù Sơn – Đô Lương | Nguyễn Đình Hồng | 250.000 |
23 | Lê Thị Hiền | 2004 | Bài Sơn – Đô Lương | Phan Thị Nga | 250.000 |
24 | Cao Văn Lộc | 2005 | Khối 5 – Diễn Hồng – Diễn Châu | Trần Thị Tâm | 250.000 |
25 | Nguyễn Minh Đức | 2008 | Diễn Hoàng – Diễn Châu | Hồ Thị Thoa | 250.000 |
26 | Trịnh Xuân Tráng | 2007 | Xóm 19 – Diễn Phú – Diễn Châu | Đinh Thị Hà | 250.000 |
27 | Nguyễn Thanh Sơn | 2003 | Xóm 15 – Diễn Trường – Diễn Châu | Thị Huệ | 250.000 |
28 | Đặng Văn Thắng | 2005 | Xóm 5 – Diễn Nguyên – Diễn Châu | Nguyễn Thị Tiến | 250.000 |
29 | Thái Thị Minh Châu | 2008 | Diễn Hoa – Diễn Châu | Ngô Thị Xuân | 250.000 |
30 | Lương Văn Huỳnh | 2006 | Diễn Hoa – Diễn Châu | Nguyễn Thị Nhâm | 250.000 |
31 | Hồ Thị Thương | 1997 | Nghĩa Hưng – Nghĩa Đàn | Hồ Sỹ Sơn | 250.000 |
32 | Phan Xuân Bảo | 2006 | Xóm 10B – Nghĩa An – Nghĩa Đàn | Nguyễn Văn Thông | 250.000 |
33 | Phan Thị Niệm | 1996 | Xóm 10B – Nghĩa An – Nghĩa Đàn | Phan Xuân Quang | 250.000 |
34 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 2007 | Xóm 2 – Nghĩa Thịnh – Nghĩa Đàn | Đoàn Thị Chiêm | 250.000 |
35 | Đậu Thị Khánh Ly | 2004 | Xóm Tân Sơn – Nghi Yên – Nghi Lộc | Đậu Xuân Khôi | 250.000 |
36 | Hoàng Văn Lành | 2006 | Xóm Chùa – Nghi Yên – Nghi Lộc | Phan Thị Vinh | 250.000 |
37 | Nguyễn Thị Mai Lê | 2005 | Nghi Diên – Nghi Lộc | Nguyễn Thị Phương Hoa | 250.000 |
38 | Nguyễn Thị Mai Ly | 1999 | Nghi Diên – Nghi Lộc | Nguyễn Thị Phương Hoa | 250.000 |
39 | Ngô Đức Thiện | 2009 | Xóm 9 – Nghi Hưng – Nghi Lộc | Đậu Thị Nhung | 250.000 |
40 | Hoàng Văn Hường | 2006 | Thanh Phong -Thanh Chương | Hoàng Văn Lữ | 250.000 |
41 | Nguyễn Duy Hoan | 1999 | Xóm 3B – Thanh Phong – Thanh Chương | Nguyễn Thị Chương | 250.000 |
42 | Nguyễn Đình Văn | 1998 | Xóm 5B – Thanh Phong – Thanh Chương | Lê Thị Cúc | 250.000 |
43 | Nguyễn Thị Gái | 2006 | Thanh Khai – Thanh Chương | Phan Thị Thanh | 250.000 |
44 | Phan Thị Giang | 1995 | Xóm 1 – Hạnh Lâm – ThanhChương | Trần Thị Hà | 250.000 |
45 | Trần Thị Vân | 1993 | Xóm 2A – Thanh Phong – Thanh Chương | Trần Văn | 250.000 |
46 | Nguyễn Bá Triệu | 2005 | Trường Thi – Thành phố Vinh | Phan Thị Thảo | 250.000 |
47 | Phan Thị Tố Uyên | 2009 | Hưng Lộc – Thành phố Vinh | Nguyễn Thu Huyền | 250.000 |
48 | Nguyễn Anh Quân | 2009 | Xóm Trù 2 – Kim Liên – | Nguyễn Văn Tiến | 250.000 |
49 | Đàm Công Quyết | 2008 | Kỳ Sơn – Tân Kỳ | Nguyễn Thị Hường | 250.000 |
50 | Phạm Quang Mạnh | 2009 | Hưng Phú – Hưng Nguyên | Trần Thị Trâm Anh | 250.000 |
51 | Đào Khánh Linh | 2007 | Xóm 2 – Hợp Thành – Yên Thành | Phan Thị Hân | 250.000 |
52 | Nguyễn Thị Tâm | 2008 | Xóm 4 – Hạnh Lâm – Thanh Chương | Trần Thị Hương | 250.000 |
53 | Bùi Khánh Linh | 2009 | Quỳnh Long – Quỳnh Lưu | Trần Thị Tâm | 250.000 |
54 | Ngô Xuân Túc | 2008 | Diễn Hoa – Diễn Châu | Vũ Thị Hằng | 250.000 |
55 | Bùi Văn Nhẫn | 2008 | Quỳnh Long – Quỳnh Lưu | Lê Thị Hằng | 250.000 |
56 | Trần Thị Diệu Linh | 2009 | Xóm 3 – Đăng Sơn – Đô Lương | Nguyễn Thị Tâm | 250.000 |
57 | Phạm Hồng Quân | 2008 | Bồng Khê – Con Cuông | Lê Thị Mai | 250.000 |
58 | Nguyễn Hoàng Thế Kỷ | 2009 | Xóm 18 – Hải Lào – Nghĩa Lộc – Nghĩa Đàn | Nguyễn Hoàng Tiến | 250.000 |
Tổng cộng | 14.500.000 | ||||
Bằng chữ: (Mười bốn triệu năm trăm ngàn đồng) |
Vinh, ngày 27 tháng 4 năm 2010
QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM TỈNH NGHỆ AN GIÁM ĐỐC (Đã ký) Nguyễn Hữu Minh | BỆNH VIỆN 115 GIÁM ĐỐC BSCKII. Phạm Văn Diễn | HÔI DOANH NGHIỆP TIÊU BIỂU NGHỆ AN CHỦ TỊCH Trịnh Thanh Tài | NGƯỜI TỔNG HỢP VÀ LẬP DANH SÁCH Hồ Xuân Hòe |
Sau đây là một vài hình ảnh Về việc phẫu thuật, điều trị
và phục hồi chức năng sau phẫu thuật
cho Trẻ em bị xơ hóa cơ Delta năm 2010
![]() |
